東京外国語大学言語モジュール

Step02 : 否定表現の応用(2) ― 部分否定・完全否定

Anh ấy không biết gì cả. 
(彼は何も知らない)
Hôm nay tôi không đi đâu. 
(今日は私はどこにも行かない )
Không phải nhà anh ấy giàu. 
(彼の家は豊かだというわけではない )
Chưa ai đến cả. 
(まだ誰も来ていない )
Tôi hoàn toàn không thỏa mãn. 
(私はまったく満足していない)
Tôi không hoàn toàn thỏa mãn. 
(私は完全に満足したわけではない)
Anh ấy nhất định không đến.
(彼はきっと来ない)
Chị ấy không nói gì cả.
(彼女は何も言わない)
Chờ đến 3 tiếng nhưng tôi chưa gặp ai hết.
(3時間も待っているのに、まだ誰とも会っていない)
Chẳng ai biết.
(誰も知らない)
Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
(独立と自由ほど尊いものはない)
Không phải đâu!
(違う)
Ý kiến của anh không đúng đâu.
(あなたの意見は正しくない)
Anh ấy không chăm học chút nào.
(彼はちっともまじめに勉強しない)
Không phải tôi không muốn đi học.
(学校に行きたくないわけじゃない)