東京外国語大学言語モジュール

時間表現(4) ― 前後関係

Trước giờ học tôi mua báo.
(授業の前に新聞を買う)
Trước thứ bảy tôi phải làm xong việc này.
(土曜日までにこの仕事を終わらせなければならない)
Trong tuần này cô Liên đến thăm nhà tôi.
(今週中にリエン叔母さんが家に来る)
Sau bữa ăn tôi uống chè.
(食事の後、私はお茶を飲む)
Trước khi đi học tôi mua báo. 
(学校に行く前に新聞を買う)
Trước khi ăn sáng tôi đi tập thể dục.
(朝ごはんを食べる前に運動しに行く)
Trong khi dùng thuốc anh không nên uống rượu.
(薬を使っているときはお酒を飲まないほうがいい)
Sau khi ăn cơm tôi uống chè.
(ご飯を食べた後、私はお茶を飲む)
Trước khi khách đến tôi phải dọn phòng.
(お客さんが来る前に部屋を掃除しなければならない)
Sau khi anh Anh đưa ra ý kiến công việc dần dần trở nên tốt đẹp.
(アインさんが提案を出してから、事業はうまくいくようになった)
Trong khi cô Lan ở bệnh viện chúng em thăm cô nhiều lần.
(ラン先生が入院している間、私たちはよくお見舞いに行った)