東京外国語大学言語モジュール

時間表現(4) ― 前後関係

■ 2 通りの表現
 時間の前後関係を表す表現には "khi" がつく場合とつかない場合があります。"Khi" がつくか付かないかは後ろにくる語または句の品詞で決まります。
■ "khi" の付かない表現
 後ろに名詞または名詞句がくるときは "khi" はつきません。
 
 
trước
[名詞/名詞句]
 
trong
[名詞/名詞句]
 
sau
[名詞/名詞句]

例1)

Trước giờ học tôi mua báo.
(○:授業の前に新聞を買う)
Trước khi giờ học tôi mua báo.
(×)

例2)

Trước thứ bảy tôi phải làm xong việc này.
(土曜日までにこの仕事を終わらせなければならない)
Trong tuần này cô Liên đến thăm nhà tôi.
(今週中にリエン叔母さんが家に来る)
Sau bữa ăn tôi uống chè.
(食事の後、私はお茶を飲む)
■ "khi" の付く表現
 後ろに動詞や動詞句、または主述文を伴う時、"khi" が必要になります。
 
 
trước khi
[動詞/動詞句/主述文]
 
trong khi
[動詞/動詞句/主述文]
 
sau khi
[動詞/動詞句/主述文]
 

例1)

Trước khi đi học tôi mua báo.
(○:学校に行く前に新聞を買う)
Trước đi học tôi mua báo.
(×)

例2)

Trước khi ăn sáng tôi đi tập thể dục.
(朝ごはんを食べる前に運動しに行く)
Trong khi dùng thuốc anh không nên uống rượu.
(薬を使っているときはお酒を飲まないほうがいい)
Sau khi ăn cơm tôi uống chè.
(ご飯を食べた後、私はお茶を飲む)
Trước khi khách đến tôi phải dọn phòng.
(お客さんが来る前に部屋を掃除しなければならない)
Sau khi anh Anh đưa ra ý kiến công việc dần dần trở nên tốt đẹp.
(アインさんが提案を出してから、事業はうまくいくようになった)
Trong khi cô Lan ở bệnh viện chúng em thăm viếng cô nhiều lần.
(ラン先生が入院している間、私たちはよくお見舞いに行った)