|
肯定文
|
Anh ấy là luật sư.
|
anh ấy
|
:
|
彼
|
|
否定文
|
Anh ấy không phải là luật sư.
|
là
|
:
|
~だ
|
|
疑問文
|
Anh ấy có phải là luật sư không ?
|
luật sư
|
:
|
弁護士
|
|
肯定返答文
|
Vâng, anh ấy là luật sư.
|
không phải
|
:
|
~ではない
|
|
否定返答文
|
Không, anh ấy không phải là luật sư.
|
vâng
|
:
|
はい
|
|
|
|
không
|
:
|
いいえ
|
|
肯定文
|
He is a lawyer.
|
|
|
否定文
|
He is not a lawyer.
|
|
|
疑問文
|
Is he a lawyer?
|
|
|
肯定返答文
|
Yes, he is a lawyer.
|
|
|
否定返答文
|
No, he is not a lawyer.
|
|
肯定文
|
彼は弁護士です。 | |
|
否定文
|
彼は弁護士ではありません。
|
|
|
疑問文
|
彼は弁護士ですか。
|
|
|
肯定返答文
|
はい、彼は弁護士です。
|
|
|
否定返答文
|
いいえ、彼は弁護士ではありません。
|
・
|
否定文で、ベトナム語では là の前に否定語がくるが、英語では be の後にくる。
一方、日本語では文末にくる。
|
・
|
疑問文で、英語では be 動詞と主語が入れ替わるが、ベトナム語では
"có phải là ~ không?" のパターンになる。
一方、日本語は文末に疑問詞「か」をつけるだけである。
|
|
(Là 文の詳しい解説は、[card008 Là 文の用法]を参照)
|