東京外国語大学言語モジュール

前置詞

Tôi gặp anh ấy ở khách sạn.
(私はホテルで彼に会いました)
Giữa anh và tôi không có bí mật.
(あなたと私の間には秘密はありません)
Tôi phải trả quyển sách này cho thầy giáo.
(私は先生にこの本を返さなければなりません)
Cái bàn này làm bằng gỗ.
(この机は木でできています)
Tôi đi học bằng xe máy.
(私はバイクで通学します)
Tôi đang tìm sách về kinh tế Việt Nam.
(私はベトナム経済に関する本を探しています)
Thầy Nam nghiêm khắc đối với sinh viên.
(ナム先生は学生に対して厳しいです)
Tôi muốn đi du lịch khắp thế giới.
(私は世界中あらゆる所へ旅行に行きたいです)
Hầu hết mọi người đều biết chuyện này.
(ほとんど全ての人がこの話を知っています)
Cả chị ấy lẫn tôi đều là sinh viên.
(彼女も私も学生です)
Bất cứ việc gì tôi cũng làm.
(どんな仕事でもします)