東京外国語大学言語モジュール

否定表現の応用(1) ― 二重否定

Chị ấy chẳng tỏ ra ý muốn của mình. 
(彼女は自分の意向を表に出さない)
Không ai không mong muốn hòa bình. 
(誰もが平和を望んでいる)
Chúng ta không thể không thành công. 
(我々は必ず成功する)
Giải thích mãi ông ấy cũng chẳng hiểu gì.
(いくら説明しても彼は全く理解しない)
Tôi không khỏi nhớ quê tôi.
(故郷を思い出さずにはいられない)
Tôi không quên gửi thư cho chị ấy.
(彼女に忘れずに手紙を出した)
Nếu như vậy, nó không thể không thất bại.
(このままだと彼は必ず失敗する)