東京外国語大学言語モジュール

時制

Hôm qua tôi gặp anh Nam. 
(昨日ナムさんに会いました)
Ngày mai tôi gặp anh Nam. 
(明日ナムさんに会います)
Tôi đã làm bài tập.
(私は宿題をやりました)
Hôm qua tôi làm bài tập.
(昨日私は宿題をやりました)
Hôm qua tôi đã làm bài tập.
(昨日私はもう宿題をやっていました)
Khi đến bệnh viện, bà ấy đã khỏe rồi.
(病院に着いたとき、彼女はもう元気になっていた)
Khi em vào trường đại học thì tôi đã về nước rồi.
(あなたが大学に入るころには私は帰国してしまっているだろう)
Tôi sẽ đi mua vé máy bay.
(航空券を買いに行きます)
Chiều mai tôi đi mua vé máy bay.
(明日の午後航空券を買いに行きます)
Mẹ tôi đang nấu cơm.
(母はご飯を作っています)
Hôm qua khi tôi đang chuẩn bị đi, bạn tôi đến thăm nhà tôi.
(昨日私が出かける準備をしているときに友人が家を訪ねてきた)
Tôi vừa đọc hết cuốn sách này.
(ちょうどこの本を読み終わったところです)
Anh ấy mới sửa nhà xong.
(家の修理が終わったばかりです)
Cô ấy sắp lấy chồng.
(彼女はもうすぐ結婚する)
Liên hoan sắp bắt đầu chưa?
(パーティーはもうすぐ始まりますか)
Sắp, liên hoan sắp bắt đầu.
(はい、もうすぐ始まります)
Chưa, liên hoan chưa bắt đầu.
(いいえ、まだ始まりません)