東京外国語大学言語モジュール

条件・仮定構文

■ 条件・仮定構文
 主な条件・仮定構文をまとめていきます。
1. Nếu ~ thì ... / Nếu ~, ... / ~ thì ... (もし~ならば…)

例)

Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà.
(もしお金があれば、私は家を買います)
= Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua nhà
(もしお金があれば、私は家を買います)
= Tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà.
(もしお金があれば、私は家を買います)
Nếu tôi đi Hà Nội thì tôi sẽ đi bằng máy bay.
(もしハノイに行くなら、私は飛行機で行きます)
2. [主語] + mà + [動詞] + thì ... (もし~だったら…)

例)

Anh mà không chịu học thì anh không thi đỗ được.
(頑張って勉強しないと試験に受かることができませんよ)
3. [主語] + có + [動詞] + thì ... (~なら…)

例)

Anh có đi thì tôi mới ở lại.
(あなたが行くなら私は残ります)
Chị ấy có nhờ thì tôi mới giúp.
(彼女が頼めば私は手伝います)
4. phải ~ mới ... (~してはじめて…できる)

例)

Phải chăm học mấy năm, anh mới thi đỗ lấy tư cách đó được.
(まじめに数年勉強してはじめて、その試験に合格し資格を得ることができるのです)
5. Giả ~ thì... / Giả sử ~, ... (仮に~としたら…)

例)

Giả tôi trẻ lại được thì tôi muốn lập gia đình với cô ấy.
(仮に若返ることが出来るとしたら、私は彼女と結婚したいです)
Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời sao?
(仮に誰か質問する人がいたら、あなたはどのように答えるのですか)
6. (...) + chứ không thì ~ ((…)でないと~)

例)

Anh phải đọc bài này cẩn thận, chứ không thì không thể hiểu được.
(あなたはこの文章を注意して読まなければなりません。でないと理解できません)
7. (...)+ nếu không ~ ((…しなさい)、もしそうしないと~)
 (...)の部分には命令・勧誘文などが入ります。

例)

Chị phải đi ngay bây giờ, nếu không chị sẽ không kịp.
(あなたは今すぐいかなくてはなりません。そうしないと間に合いません)
Anh nên xin lỗi vợ, nếu không chị ấy sẽ giận lắm.
(あなたは奥さんに謝るべきです。そうしないと彼女は非常に怒りますよ)