東京外国語大学言語モジュール

条件・仮定構文

Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà.
(もしお金があれば、私は家を買います)
Nếu tôi đi Hà Nội thì tôi sẽ đi bằng máy bay.
(もしハノイに行くなら、私は飛行機で行きます)
Anh mà không chịu học thì không thi đỗ được.
(頑張って勉強しないと試験に受かることができませんよ)
Chị ấy có nhờ thì tôi mới giúp.
(彼女が頼めば私は手伝います)
Phải chăm học mấy năm, anh mới thi đỗ lấy tư cách đó được.
(まじめに数年勉強してはじめて、その試験に合格し資格を得ることができるのです)
Giả tôi trẻ lại được thì tôi muốn lập gia đình với cô ấy.
(仮に若返ることが出来るとしたら、私は彼女と結婚したいです)
Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời sao?
(仮に誰か質問する人がいたら、あなたはどのように答えるのですか)
Anh phải đọc bài này cẩn thận, chứ không thì không thể hiểu được.
(あなたはこの文章を注意して読まなければなりません。でないと理解できません)
Chị phải đi ngay bây giờ, nếu không chị sẽ không kịp.
(あなたは今すぐいかなくてはなりません。そうしないと間に合いません)
Anh nên xin lỗi vợ, nếu không chị ấy sẽ giận lắm.
(あなたは奥さんに謝るべきです。そうしないと彼女は非常に怒りますよ)