下のボックスの状況説明を確認し、画面上に表示された会話(ダイアログ)を読んで、何を話しているのか内容を追ってみましょう。
意味のわからないところは、語彙ボタンで語句の意味を確認してみて下さい。
だいたいの内容が理解できたら、次のステップへと進んでください。
意味のわからないところは、語彙ボタンで語句の意味を確認してみて下さい。
だいたいの内容が理解できたら、次のステップへと進んでください。
![](./img/speaker.png)
フオンさん。
Hương ơi.
![](./img/speaker.png)
レポートを書き終わった?
Hương đã viết xong bản báo cáo chưa?
![](./img/speaker.png)
今日の午後社長に提出しなくちゃいけないんだよ。
Chiều nay tôi phải nộp cho giám đốc đấy.
![](./img/speaker.png)
いえ、まだです。
Dạ chưa.
![](./img/speaker.png)
ごめんなさい。
Xin lỗi anh.
![](./img/speaker.png)
まだたくさん残ってる?
Còn nhiều không?
![](./img/speaker.png)
2枚ぐらい残ってます。
Còn khoảng 2 trang ạ.
![](./img/speaker.png)
午後3時までに完成してくださいね。
Hãy hoàn thành trước 3 giờ chiều nhé.
![](./img/speaker.png)
はい、頑張ります。
Dạ, em sẽ cố gắng.
-
状況
-
語彙
PrevNext
token | type | sense | pos |
---|---|---|---|
bản báo cáo | bản báo cáo | レポート | 名詞 |
giám đốc | giám đốc | 社長 | 名詞 |
nộp | nộp | 提出する | 動詞 |
cố gắng | cố gắng | 頑張る | 動詞 |