これから流れる会話(ダイアログ)を聞いて、何を話しているのか聞き取ってみましょう。
下のボックスの状況説明を確認し、準備ができたら進むボタンを押して下さい。
ダイアログを1回聞いたら、次のステップへと進んでください。
下のボックスの状況説明を確認し、準備ができたら進むボタンを押して下さい。
ダイアログを1回聞いたら、次のステップへと進んでください。
![](./img/speaker.png)
今週の土曜日、 みなさんは登校しなければなりません。
Thứ bảy này các em phải lên lớp.
![](./img/speaker.png)
日本語の音声を補講します。
Thầy dạy thêm ngữ âm tiếng Nhật.
![](./img/speaker.png)
えっ、どうしよう。
Chết rồi.
![](./img/speaker.png)
恋人と遊びに行く予定だったのに。
Em định đi chơi với người yêu.
![](./img/speaker.png)
必ず来なければなりません。
Bắt buộc phải lên lớp.
![](./img/speaker.png)
土曜日は学校に来て、日曜日に遊びに行きなさい。
Thứ bảy em lên lớp, chủ nhật em đi chơi đi.
![](./img/speaker.png)
分かりました。
Em hiểu rồi ạ.
![](./img/speaker.png)
教科書を持ってくる必要はありません。
Các em không phải mang sách đâu.
![](./img/speaker.png)
LL教室で勉強します。
Chúng ta sẽ học ở phòng ngữ âm.
-
状況
PrevNext
token | type | sense | pos |
---|---|---|---|
thứ bảy | thứ bảy | 土曜日 | 名詞 |
lớp | lớp | 教室 | 名詞 |
dạy | dạy | 教える | 動詞 |
thêm | thêm | 付け加える | 動詞 |
ngữ âm | ngữ âm | 音声 | 名詞 |
chết | chết | 死ぬ | 動詞 |
định | định | ~するつもりである、予定する | 動詞 |
chơi | chơi | 遊ぶ | 動詞 |
người yêu | người yêu | 恋人 | 名詞 |
chủ nhật | chủ nhật | 日曜日 | 名詞 |
hiểu | hiểu | 理解する | 動詞 |
mang | mang | 携行する | 動詞 |
sách | sách | 本 | 名詞 |
phòng ngữ âm | phòng ngữ âm | LL教室 | 名詞 |