だいたいの内容はつかめましたか?それでは、次に映像をみながらダイアログを聞いて、実際の会話の様子を確認してみましょう。
進むボタンで最初のセリフが始まります。文字を表示したくない場合は、文字ボタンを押して消すこともできます。
一通り聞き終わったら、次のステップへと進んでください。
進むボタンで最初のセリフが始まります。文字を表示したくない場合は、文字ボタンを押して消すこともできます。
一通り聞き終わったら、次のステップへと進んでください。
![](./img/speaker.png)
来週から夏休みだね。
Từ tuần sau là nghỉ hè rồi.
![](./img/speaker.png)
どこか行く予定ある?
Anh có định đi đâu không?
![](./img/speaker.png)
あるよ。
Có.
![](./img/speaker.png)
家族と海に行くんだ。
Anh định đi biển với gia đình.
![](./img/speaker.png)
いいねえ。
Thích nhỉ!
![](./img/speaker.png)
いつ行くの?
Khi nào anh đi?
![](./img/speaker.png)
来週の日曜日だよ。
Chủ nhật tuần sau.
![](./img/speaker.png)
海に行くのは久しぶりだなぁ。
Lâu lắm rồi anh không đi biển.
![](./img/speaker.png)
いいわね。
Sướng quá nhỉ!
![](./img/speaker.png)
私はどこにも行けないんだもん。
Em thì không được đi đâu cả.
![](./img/speaker.png)
どうして?
Sao thế?
![](./img/speaker.png)
アルバイトしないと。あー、つまらない。
Em phải đi làm thêm, chán lắm.
token | type | sense | pos |
---|---|---|---|
nghỉ hè | nghỉ hè | 夏休み | 動詞 |
biển | biển | 海 | 名詞 |
sướng | sướng | 幸せな | 形容詞 |
làm thêm | làm thêm | アルバイトをする | 動詞 |
chán | chán | つまらない、がっかりだ | 形容詞 |