■ đến / tới / những + [数詞]
この構文では話し手は「(数が)多い」と思っていることを表します。
例)
Con mèo đã ngủ đến 4 tiếng.
(ネコは 4 時間も眠った)
Anh ấy đi nước ngoài những 3 năm.
(彼は 3 年間も外国に行っていた)
Bể bơi này sâu tới 4m.
(このプールは深さが 4 メートルもある)
■ tận + [数詞]
この構文では話し手が「(時間が)非常に長い、遅い」と思っていることを表します。
例)
Hôm qua tôi thức đến tận 2 giờ sáng.
(昨日私は2時まで起きていた)
Anh ấy học đến tận 11 giờ tối.
(彼は夜11時まで勉強した)
■ có / mỗi + [数詞]
この構文では話し手が「(数が)少ない」と思っていることを表します。
例)
Các anh ấy họp có mười lăm phút.
(彼らは15分だけ会合をした)
Chị ấy mua có một cái bút.
(彼女は一本だけペンを買った)
Các anh ấy họp mỗi mười lăm phút.
(彼らは15分だけ会合をした)