東京外国語大学言語モジュール

方向詞

Anh ấy hay lên miền núi.
(彼はよく山岳地帯に行く)
Hai con mèo đen chạy vào vườn của nhà tôi. 
(黒い猫が 2 匹私の家の庭に走りこんできました)
Mời anh đến nhà tôi.
(どうぞ私の家に来てください)
Bây giờ tôi vào được không?
(今入ってもいいですか)
Chúng ta hãy ra sân.
(さあ、庭へ出ましょう)
Ông Hoàng xuống gác một.
(ホアンさんは 1 階へ降りました)
Bộ đội đang qua sông.
(部隊は今、川を渡っているところです)
Mai bố tôi ra Hà Nội.
(明日、私の父はハノイへ来ます/明日、私の父はハノイへ行きます)
Hôm qua mẹ tôi vào thành phố Hồ Chí Minh.
(昨日、私の母はホーチミン市へ行きました/昨日、私の母はホーチミン市へ来ました)
Tôi vừa lên Đà Lạt.
(私はダラットに来たばかりです(低所→高所))
Mai tôi xuống Nha Trang.
(明日、私はニャチャンに行きます(高所→低所))
Tuần trước anh ấy lên Hà Nội.
(先週、彼はハノイへ来ました(農村→都市))
Tháng sau chị ấy xuống Châu Đốc.
(来月、彼女はチャウドックへ行きます(都市→農村))