東京外国語大学言語モジュール

助動詞

Anh phải hỏi ý kiến bố mẹ. 
(あなたは両親の意見を聞かなければなりません)
Chị nên học tiếng Việt để nghiên cứu về Việt Nam.
(あなたはベトナムについて研究するためにベトナム語を勉強するべきです)
Tôi cần mua một quyển từ điển Việt-Anh.
(私は越英辞書を 1 冊買う必要があります)
Hôm nay anh cần làm xong việc này.
(今日、あなたはこの仕事をし終える必要があります)
Tôi dám gọi điện cho chị ấy.
(私は思い切って彼女に電話します)
Tôi định mua hai cân cam và một cân nho.
(私はオレンジ 2 キロとブドウ 1 キロを買うつもりです)
Tôi có thể làm bài tập này.
(私はこの練習問題をすることが出来ます)
Anh có muốn gặp chị ấy không ?
(あなたは彼女に会いたいですか)
Tôi thích nấu ăn.
(私は料理するのが好きです)