東京外国語大学言語モジュール

次に所々空欄となったダイアログをみながら、セリフごとに音声を書き取ってみましょう。
セリフの横の音声ボタンをクリックすると音声が流れますので、聞き取った語句を空欄に書き入れてください。
確認ボタンで答えがあっているか確認をしてみてください。表示ボタンを押すと下に正解が表示されます。全体確認ボタンで、まとめて採点をすることもできます。
空欄部分は全体クリアボタンを押すたびに変わりますので、繰り返し練習をしてみましょう。
語句の書き取りに慣れたら、次のステップへと進んでください。
A
Thoa ơi.
Ngày kia trường chúng ta được nghỉ đấy, bạn đã biết chưa?
B
Thế à?
Thích nhỉ!
A
Thoa đã đi Bát Tràng chưa?
未回答
Tôi định rủ mọi người đi Bát Tràng chơi.
B
Hay đấy!
未回答
Ôi, nhưng tôi nghe nói ngày kia có thể trời mưa.
A
Thế à?
Nếu trời không mưa thì chúng ta đi Bát Tràng.
Nếu trời mưa thì đến nhà tôi chơi nhé.
  • 状況

  • 日本語

  • ベトナム語

  • 語彙

tokentypesensepos
rủ rủ 誘う 動詞
có thể có thể かもしれない 副詞
(trời) mưa (trời) mưa (雨が)降る 動詞