東京外国語大学言語モジュール

次に文字を見ながら繰り返して、セリフの細かい部分まで確認をしましょう。
それぞれのセリフの横の音声ボタンを押すと、音声が流れますので、文字を目でみて確認しながら、繰り返して言ってみましょう。
すべてのセリフの確認と練習が終わったら、次のステップへと進んでください。
A
ミンさん、
Chị Minh ơi.
日本へ行くための手続き知ってる?
Chị có biết thủ tục để đi Nhật không?
B
知ってますよ。
Biết, anh ạ.
まず始めにパスポートを作りに行かないといけないのよ。
Đầu tiên , anh phải đi làm hộ chiếu.
次に、日本大使館でビザの申請をするの。
Sau đó, anh đến Sứ quán Nhật xin visa.
そして最後に、航空券を買いに行くのよ。
Cuối cùng, anh đi mua vé máy bay.
A
で、パスポートとビザの申請にはどのくらいかかるの?
Thế làm hộ chiếu và visa mất bao lâu?
B
パスポートは2週間。
Hộ chiếu thì 2 tuần.
ビザはだいたい3週間ね。
Visa thì khoảng 3 tuần.
A
そうですか。
Thế ạ.
ありがとう。
Cám ơn chị.
  • 状況

tokentypesensepos
thủ tục thủ tục 手続き 名詞
hộ chiếu hộ chiếu パスポート 名詞
sứ quán sứ quán 大使館 名詞
切符 名詞
máy bay máy bay 飛行機 名詞