A
Linh ơi, Tết này Linh có về Việt Nam không?
リンさん、テト(旧正月)はベトナムに帰りますか。
tếttết旧正月名詞
vềvề帰る動詞
B
Thế Chi có về Việt Nam không?
で、チーはベトナムに帰りますか。
A
Ngày nào Linh về?
リンさんは何日に帰りますか。
B
Mời Chi đến nhà tôi chơi.
チーさん、わたしの家に遊びに来てください。
mờimời招待する動詞
đếnđến来る、到達する動詞
nhànhà家名詞
A
Ừ, cám ơn Linh.
リンさんありがとう。
cám ơncám ơn感謝する動詞
B
Khi nào Chi đến?
チーさん、いつ来ますか。
A
Chiều mồng năm.
5日の午後。
chiềuchiều午後名詞
Khoảng sáu giờ được không?
午後6時くらいでいいですか。
B
Nhà tôi ở 80 Trần Quốc Toản..
わたしの家はチャン・クオック・トアン通り80番地にあります。
Thôi, chào Chi nhé.
じゃあね、チーさん、さようなら。
Place:
Situation: リンがチーを自宅に招待する。