東京外国語大学言語モジュール

語彙詳細
文法モジュールへリンク 会話モジュールへリンク 発音モジュールへリンク
bài
(1)問題
<例文>
Chắc chắn là bài thi khó lắm.
試験は絶対に難しいにきまってますから。
Tôi chưa làm bài tập của thầy mà.
先生の宿題まだやってないんだから。
Em làm bài tập xong chưa?
宿題は終わりましたか
(2)文章
<例文>
Anh phải đọc bài này cẩn thận, chứ không thì không thể hiểu được.
あなたはこの文章を注意して読まなければなりません。でないと理解できません
Bài học chán ấy làm các sinh viên buồn ngủ.
その文章がつまらないので学生たちは眠くなった