東京外国語大学言語モジュール

解説

語順が異なる(ほぼ)同じ意味をもつ2つの文のリズムの違いを練習します。

 

練習

モデルに合わせて発音しましょう。

1. Chị tên là gì ?  /  Tên chị là gì ?
    お名前は?
2. Anh năm nay bao nhiêu tuổi ?  /  Năm nay anh bao nhiêu tuổi ?
    今年何歳ですか?
3. Tôi chưa đi Đà Lạt bao giờ.  /  Tôi chưa bao giờ đi Đà Lạt
    まだダラットに行ったことがありません
4. Tôi ra Hà Nội hôm qua.  /  Hôm qua tôi ra Hà Nội.
    昨日ハノイに来ました
5. Lúc nào anh ấy cũng bận.  /  Anh ấy lúc nào cũng bận.
    彼はいつも忙しい