解説 語順が異なる(ほぼ)同じ意味をもつ2つの文のリズムの違いを練習します。 練習 モデルに合わせて発音しましょう。 1. Chị tên là gì ? / Tên chị là gì ? お名前は? 2. Anh năm nay bao nhiêu tuổi ? / Năm nay anh bao nhiêu tuổi ? 今年何歳ですか? 3. Tôi chưa đi Đà Lạt bao giờ. / Tôi chưa bao giờ đi Đà Lạt まだダラットに行ったことがありません 4. Tôi ra Hà Nội hôm qua. / Hôm qua tôi ra Hà Nội. 昨日ハノイに来ました 5. Lúc nào anh ấy cũng bận. / Anh ấy lúc nào cũng bận. 彼はいつも忙しい