東京外国語大学言語モジュール

Step02 : 時間表現(3) ― 量的な時間表現

 
次に、「何時間」といった、量的な時間表現を見てみます。
 
 
Hàng ngày tôi học tiếng Việt 2 tiếng.
(毎日ベトナム語を2時間勉強します)

Hàng ngày tôi học tiếng Việt 2 giờ.
(毎日ベトナム語を2時間勉強します)

Từ đây đến thư viện đi bộ hết 15 phút.
(図書館まで歩いて15分かかります)

Từ Hà Nội đến Sài Gòn đi tàu mất khoảng 30 tiếng.
(ハノイからサイゴンまで列車で約30時間かかります)