■
|
次に、「何時間」といった、量的な時間表現を見てみます。
|
|
Hàng ngày tôi học tiếng Việt 2 tiếng.
(毎日ベトナム語を2時間勉強します)
Hàng ngày tôi học tiếng Việt 2 giờ. (毎日ベトナム語を2時間勉強します)
Từ đây đến thư viện đi bộ hết 15 phút. (図書館まで歩いて15分かかります)
Từ Hà Nội đến Sài Gòn đi tàu mất khoảng 30 tiếng. (ハノイからサイゴンまで列車で約30時間かかります) |