東京外国語大学言語モジュール

強調表現

Cả chủ Nhật cũng phải đi làm thêm.
((他の日は当然として)日曜日も仕事に行かなければなりません)
Cả chị ấy cũng biết chuyện ấy.
(彼女でさえもその話を知っています)
Anh phải làm ngay bây giờ.
(あなたは今すぐしなければなりません)
Chính các bạn là những người chủ tương lai.
(皆さんこそが未来の担い手です)
Em đừng có nghĩ như thế.
(そのように考えてはなりません)
Mẹ tôi đã lo đến gầy người.
(私の母はやせるほど心配していました)
Tôi muốn mua cả hai cái này.
(私はこれらを 2 つとも買いたいです)
Mai chúng ta gặp nhau ở đây đúng 3 giờ chiều nhé.
(明日午後 3 時ちょうどにここで会いましょう)
Anh ấy uống những 5 chai bia.
(彼はビールを 5 本も飲みました)
Đồng hồ tôi nhanh đến mười ba phút.
(私の時計は 13 分も進んでいます)
Chị ấy chỉ ăn có một bát cơm.
(彼女は 1 杯しかご飯を食べていません)
Ai cũng biết cả.
(誰でも知っています)
Tôi không biết đâu.
(私は全く知りません)