東京外国語大学言語モジュール

動詞句(2) ― 依頼・要求

Mẹ tôi sai tôi đi mua rau. 
(母は私に野菜を買ってくるように言いました)
Bố tôi bảo tôi không thức khuya. 
(父は私に夜更かししないよう言いつけました)
Thầy giáo bảo các sinh viên ôn tập nhiều.
(先生は学生たちによく復習するように言いました)
Anh ấy khuyên tôi không uống rượu nhiều.
(彼は私にあまり酒を飲まないよう忠告しました)
Công an yêu cầu tôi xuống xe.
(警察は私に車から降りるように要求しました)
Tôi nhờ anh ấy làm giúp bài tập này.
(彼に宿題を手伝ってもらうよう頼みました)
Chị ấy rủ tôi đi xem phim.
(彼女は私を映画に誘いました)
Tôi đề nghị ngày mai chúng ta nghỉ học.
(私は明日は休講にしようと提案しました)