東京外国語大学言語モジュール

動詞句(1) ― 思考・発言

Tôi nghĩ rằng anh ấy không đến. 
(私は彼は来ないと思います)
Chị ấy nói rằng chị ấy sẽ thôi việc tại công ty. 
(彼女は仕事を辞めると言いました)
Ai cũng biết là anh Tân chăm học. 
(タンさんが熱心に勉強していることは誰もが知っています)
Mỗi lần đi máy bay, tôi sợ là máy bay rơi. 
(飛行機に乗る度に飛行機が落ちないか心配になります)
Tôi cho rằng chị ấy là một người tốt bụng.
(彼女はいい人だと思います)
Tôi tin là anh ấy không bao giờ nói dối.
(彼は決して嘘をつかないと信じています)
Tôi nghi là anh ấy nói dối.
(彼は嘘をついているのではないかと疑っています)
Tôi sợ là cơn bão đổ bộ vào miền này.
(台風がこの地方に上陸するのではと恐れています)
Mẹ anh ấy lo là anh ấy bị tai nạn trong du lịch.
(彼の母親は旅行中彼が事故に遭わないか心配しています)