東京外国語大学言語モジュール

譲歩構文

Tuy đứa con không nói gì nhưng người mẹ vẫn hiểu.
(子供は何も言わなくても母親は分かるのです)
Tuy tôi chưa gặp chị ấy nhưng tôi đã nghe nói nhiều về chị ấy.
(私は彼女に会ったことはありませんが、彼女のことはよく聞いています)
Dù đã uống thuốc ngủ, tôi vẫn không ngủ được
(私は睡眠薬を飲んだのに眠れません)
Mặc dù anh ấy bị mệt nhưng anh ấy vẫn đi học.
(彼は疲れていますが、学校に行きます)
Mặc dù vô tuyến này rất đắt nhưng anh ấy vẫn mua.
(このテレビはとても高いのですが、彼は買いました)
Tuy vậy chúng tôi vẫn thua cuộc.
(それでも私たちは負けました)
Thế nhưng tôi đã chẳng nghe nói gì cả.
(でも何も聞いていないですよ)