東京外国語大学言語モジュール

並列表現

Tôi thường vừa nghe nhạc vừa học.
(私はよく音楽を聴きながら勉強します)
Chị ấy vừa ngồi tàu vừa ngắm cảnh.
(彼女は電車で座りながら景色を見ている)
Cái nhà này vừa cũ vừa đắt.
(この家は古いし値段が高いです)
Chị ấy vừa đẹp vừa hiền.
(彼女は綺麗だし優しいです)
Phòng này vừa là nhà bếp vừa là phòng ăn.
(この部屋は台所でもあるし食堂でもある)
Mùa hè Nhật Bản không những nóng mà còn oi bức.
(日本の夏は暑いばかりでなく蒸し暑いです)
Chị ấy không chỉ biết nói tiếng Anh mà còn biết nói tiếng Nga nữa.
(彼女は英語が話せるだけでなくロシア語も話せます)