東京外国語大学言語モジュール

数に関する主観表現

Con mèo đã ngủ 4 tiếng. 
(ネコは 4 時間眠った)
Con mèo đã ngủ tới 4 tiếng.
(ネコは 4 時間も眠った)
Anh ấy đi nước ngoài những 3 năm.
(彼は 3 年間も外国に行っていた)
Bể bơi này sâu tới 4m.
(このプールは深さが 4 メートルもある)
Anh ấy học đến tận 11 giờ tối.
(彼は夜 11 時まで勉強した)
Các anh ấy họp có mười lăm phút.
(彼らは 15 分だけ会合をした)
Chị ấy mua có một cái bút.
(彼女は 1 本だけペンを買った)
Các anh ấy họp mỗi mười lăm phút.
(彼らは 15 分だけ会合をした)