東京外国語大学言語モジュール

程度表現

Anh ấy yêu cô ấy đến mức có thể chết vì cô ấy. 
(彼は彼女のためなら死んでも構わないほど彼女を愛している)
Bài tập này khó đến mức ngay cả anh ấy không làm được.
(この練習問題は彼でもできないほど難しい)
Tối qua trời lạnh đến nỗi có tuyết.
(昨晩は雪が降るほど寒かったです)
Anh ấy có nhiều tiền đến nỗi không biết nên tiêu vào việc gì.
(彼は何に使っていいか分からないほどお金を持っている)