東京外国語大学言語モジュール

使役文

Mẹ cho con đi chợ. 
(母は子供を市場に行かせた)
Để cô ấy phát biểu ý kiến.
(彼女に意見を述べさせておく)
Mẹ em bắt em phải chăm học. 
(母親は子供に勉強するように言った)
Giám đốc cho các nhân viên đi tìm khách hàng mới.
(社長は社員に新しい客を探しに行かせた)
Công nhân cho máy chạy.
(工員が機械を動かす)
Xin cho tôi biết.
(私に教えてください)
Cho tôi xem.
(見せてください)
Tai nạn giao thông làm tôi không kịp.
(交通事故のせいで間に合わなかった)
Bài học chán ấy làm các sinh viên buồn ngủ.
(その文章がつまらないので学生たちは眠くなった)
Anh ấy thì không cần giúp đỡ, để anh ấy tự làm.
(彼には助けは要らない、ひとりでやらせなさい)
Chúng ta phải để phòng sạch sẽ.
(私たちは部屋をきれいにしておかなければならない)
Mẹ bắt em phải chăm học.
(母が私に勉強させた)
Cái gì khiến anh ấy nói như thế?
(なぜ彼はそのように言ったのか)
Tiếng cãi nhau khiến hàng xóm khó chịu.
(けんかの声で近所の人は不愉快になった)