東京外国語大学言語モジュール

年月日・曜日(1) ― 年月日の基本表現

hôm kia, hôm qua, hôm nay, ngày mai, ngày kia
(おととい(2日前)、昨日、今日、明日、明後日)
hôm trước
(先日)
mấy hôm nay
(ここ何日か)
Tôi sẽ ở Phnôm Pênh 2 ngày.
(私はプノンペンに2日居ます)
3 ngày trước anh Nam chuyển nhà.
(3 日前ナムさんは引っ越しました)
Mấy hôm nay tôi không khỏe lắm.
(ここ何日かあまり元気ではない)
tuần trước, tuần này, tuần sau
(先週、今週、来週)
tháng trước, tháng này, tháng sau
(先月、今月、来月)
đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng
(上旬、中旬、下旬)
giữa tháng tư
(4月の中ほど / 4月中旬)
năm ngoái, năm qua
(去年)
năm nay  
(今年)
sang năm, năm tới
(来年)
ngày 30 tháng 4 năm 2000
(2000年4月30日)
ngày mồng 2 tháng 9 năm 2003
(2003年9月2日)
mặt trời
(太陽)
mặt trăng
(月)
Trên trời có mặt trăng.
(空に月が出ている)