東京外国語大学言語モジュール

時間表現(3) ― 量的な時間表現

Hàng ngày tôi học tiếng Việt 2 tiếng.
(毎日ベトナム語を2時間勉強します)
Từ đây đến thư viện đi bộ hết 15 phút.
(図書館まで歩いて15分かかります)
Từ Hà Nội đến Sài Gòn đi tàu mất khoảng 30 tiếng.
(ハノイからサイゴンまで列車で約30時間かかります)
Tôi học tiếng Anh 3 giờ một ngày.
(私は一日に英語を3時間勉強します)
Từ nhà em đến sân bay đi ô tô hết 2 tiếng.
(私の家から空港まで車で2時間かかります)
Anh ấy làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
(彼は朝の8時から夕方の5時まで働いている)
Từ nhà tôi đến trường đại học mất 5 phút.
(家から大学まで歩いて5分かかります)