東京外国語大学言語モジュール

時間表現(2) ― 朝・昼・晩と午前・午後

Buổi sáng tôi đi học.
(朝は学校に行く)
Sáng mai tôi gặp bạn.
(明日の朝私は友達と会う)
Tối qua anh ấy đến thăm nhà tôi.
(昨晩彼が私の家を訪ねてきた)
Tôi đi xem phim lúc 7 giờ tối.
(午後7時に映画を見に行きます)
buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối
(「朝」「昼」「午後(夕方)」「夜」)
sáng qua, sáng nay, sáng mai
(「昨日の朝」「今日の朝」「明日の朝」)
trưa qua, trưa nay, trưa mai
(「昨日の昼」「今日の昼」「明日の昼」)
chiều qua, chiều nay, chiều mai
(「昨日の午後(夕方)」「今日の午後(夕方)」「明日の午後(夕方)」)
tối qua, tối nay, tối mai
(「昨日の夜」「今日の夜」「明日の夜」)
Hôm nay tôi đi làm lúc 10 giờ sáng.
(今日は午前10時に仕事に行きます)
Hàng ngày mẹ tôi nấu cơm từ 5 giờ sáng.
(母は毎日朝5時からご飯を作ります)
5 giờ chiều tôi về nhà.
(午後5時に家に帰ります)