■
|
まずは、何時何分といった時刻の表現を見てみます。
|
|
Bây giờ là mấy giờ?
(何時ですか)
Bây giờ là 5 giờ 20 phút. (5時20分です)
Anh đi làm lúc mấy giờ? (何時に仕事に行きますか)
Tôi đi làm lúc 7giờ. (7時に仕事に行きます)
Bây giờ là 6 giờ kém 10. (6時10分前です)
Thầy Tuấn dạy từ 8 giờ đến 11 giờ. (トゥアン先生は8時から11時まで教えます)
|