東京外国語大学言語モジュール
東外大言語モジュール
Top
>
ベトナム語
>
文法モジュール
カード
解説
例文
練習問題
数(2) ― 助数詞と漢数詞
■
序数詞は基本的に "thứ + [数詞]" で表されますが、特別な形を取る数字があります。
Núi này cao thứ ba trên thế giới.
(この山は世界で3番目に高い山です)
Tôi là sinh viên năm thứ nhất.
(私は(大学)1年生です)
Hôm nay là ngày thứ tư.
(今日は水曜日です)