東京外国語大学言語モジュール

下のボックスの状況説明を確認し、画面上に表示された会話(ダイアログ)を読んで、何を話しているのか内容を追ってみましょう。
意味のわからないところは、語彙ボタンで語句の意味を確認してみて下さい。
だいたいの内容が理解できたら、次のステップへと進んでください。
A
フェン、
Huyền ơi.
今週の土曜日暇?
Thứ bảy này bạn có rảnh không?
B
暇ですよ。
Rảnh.
何かあるの?
Có chuyện gì vậy?
A
フォン先生が病気だって聞いたんだ。
Tôi nghe nói thầy Phong bị ốm.
お見舞いに行くつもりなんだよ。
Tôi định đến thăm thầy.
B
え、そうなの?
Ôi, thế à?
私も連れってよ。
Cho tôi đi cùng nhé.
A
じゃあ、2時に校門で待ち合わせね。
Vâng, 2 giờ chiều gặp nhau ở cổng trường nhé.
B
2時?
Hai giờ chiều à?
私、用事があるの。
Tôi bận.
3時でもいいですか?
Ba giờ có được không?
A
うん、3時でもいいよ。
Được, 3 giờ cũng được.
  • 状況

  • 語彙

PrevNext
tokentypesensepos
rảnh rảnh 暇な 形容詞
thăm thăm 訪問する 動詞
cổng trường cổng trường 校門 名詞