東京外国語大学言語モジュール

A
Trông em buồn thế.
どうしたの。
Có chuyện gì vậy?
何かあったの?
B
Hôm nay em lỡ hẹn với Phương Anh.
今日はフオン・アィンとの約束を破っちゃったんだ。
Em đã xin lỗi nhưng cô ấy vẫn giận.
謝ったけど、彼女はまだ怒ってるんだ。
A
Gay nhỉ!
まずいわね。
Em nên gọi điện xin lỗi cô ấy một lần nữa.
彼女に電話してもう一度謝ったほうがいいよ。
Nếu chị là em, chị sẽ rủ Phương Anh đi xem phim cuối tuần này.
もしあたしがあなただったら、この週末フオン・アィンを映画に誘うわよ。
B
Vâng.
わかった。
Ăn cơm xong em sẽ gọi điện thử.
ご飯を食べた後で電話してみるよ。

場所:

状況: 自宅で姉が弟に助言する。