A
Em không được hút thuốc ở đây.
ここではタバコを吸ってはいけないわよ。
A
Nhà trường cấm hút thuốc trong lớp học.
学校は教室での喫煙を禁止しているのよ。
B
Dạ, em biết ạ.
はい、知っていましたが…
A
Sao biết mà em vẫn hút?
どうして知っているのに、吸おうとしていたの?
Từ nay em phải chú ý nhé.
これからは気を付けないといけませんよ。
B
Dạ, em hiểu rồi ạ.
はい、わかりました。
Từ nay em sẽ không hút thuốc trong lớp học nữa ạ.
これからは教室ではタバコを吸いません。
từ naytừ nayこれから,今後副詞
chú ýchú ý気をつける、注意する動詞
場所:
状況: 先生は学生が教室の中でタバコをすっているのを見て学校の規則について述べる。