東京外国語大学言語モジュール

A
Em ơi, anh đang tìm em đấy.
トゥイ、今ちょうど会いたかったとこなんだよ。
B
Em chào anh ạ, anh có chuyện gì thế ạ ?
こんにちは、どうかしたんですか?
A
Anh muốn nhờ em ghi băng bộ phim tối nay, có được không?
今夜の映画、録画して欲しいんだけど、いいかな?
B
Được, phim gì ạ ?
はい、わかりました。何の映画ですか?
A
Phim ’Titanic’.
‘タイタニック’なんだけど。
Anh muốn xem mãi mà hôm nay lại bận, không xem được.
ずっと見たかったんだけど、今日も忙しくて見られないんだよ。
B
Thế mấy giờ bắt đầu anh?
で、何時に始まるんですか?
A
9 giờ.
9時からだよ。
Em ghi vào băng này cho anh nhé.
このテープに録画してね。
B
Vâng ạ.
はい。
Mai em sẽ mang băng đến cho anh.
明日テープを持って来ます。
A
Cảm ơn em nhiều !
本当にありがとう!
B
Không có gì đâu ạ.
いいえ、とんでもないです。

場所:

状況: ヴ-がトゥイにビデオの録画を頼んでいる。