東京外国語大学言語モジュール

A
Em ơi, anh đói rồi.
ホア、おなかすいちゃったよ。
B
Em cũng thế.
私も。
A
Thế thì chúng ta đi ăn đi.
それじゃあ、食べに行こうか。
Anh thích ăn phở.
フォーが食べたいな。
Em thích ăn gì ?
ホアは何が食べたい?
B
Em lại thích ăn bún chả.
私はブンチャーが食べたいなぁ。
A
Thế thì chúng ta đi ăn bún chả nhé.
それじゃあ、ブンチャーを食べに行こう。

場所:

状況: お腹がすいたヴィエットはご飯を食べよう、ホアにもちかける。