東京外国語大学言語モジュール

A
Hải ơi, bạn anh cho anh 2 vé xem phim.
ハイちゃん、友達に映画のチケットを2枚もらったんだよ。
Chúng mình cùng đi xem nhé.
一緒に見に行かない?
B
Hay quá!
いいねえ!
Bao giờ ạ?
いつですか?
A
Chiều mai.
明日の午後だよ。
B
Phim bắt đầu lúc mấy giờ hả anh?
何時に始まるんですか?
A
4 giờ chiều đấy.
4時だよ。
Em đợi anh ở nhà nhé.
家で待っててね。
Anh sẽ đến đón.
迎えに行くから。
B
Thế thì tốt quá, em cảm ơn anh ạ.
そうしてもらえたら助かります、よろしくお願いします。
A
Không có gì.
どういたしまして。
Thôi, thế nhé.
それじゃあね。

場所: 大学

状況: ラムが映画にハイを誘う。