A
Có lẽ em phải về trước ạ.
お先に失礼します。
A
Em có hẹn vào 6 giờ tối nay.
今晩6時に約束があるんですよ。
hẹnhẹn約束する動詞
A
Em gửi lời chào mọi người nhé.
みなさんによろしく。
B
Đi cẩn thận nhé.
気をつけてね。
cẩn thậncẩn thận注意深く形容詞
A
Tạm biệt chị.
さよなら。
tạm biệttạm biệtさよならを言う動詞
Hẹn gặp lại tuần sau nhé.
また来週。
場所: トゥーの家の玄関
状況: ソンがトゥーにさよならを言う。