東京外国語大学言語モジュール

A
Chào Vân.
こんにちは、ヴァン。
B
Chào Long.
こんにちは、ロン。
A
Hôm nay là sinh nhật Vân, đúng không?
今日はヴァンの誕生日だよね?
Tôi tặng bạn quyển sách này.
この本を君にプレゼントするよ。
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
お誕生日おめでとう!
B
Ôi, cảm ơn bạn.
あっ、どうもありがとう。
[Mở quà…]
(開ける…)
A! Sách tiếng Nhật à.
あー!日本語の本ね。
Hay quá!
嬉しい!
Cám ơn Long nhiều.
どうもありがとう。
A
Không có gì.
どういたしまして。

場所: 教室

状況: ヴァンの誕生日。