A
Hôm nay siêu thị này đông người quá!
今日はこのスーパー混んでるね。
siêu thịsiêu thịスーパーマーケット名詞
đôngđông混んでいる、人が多い形容詞
A
Thôi, chúng mình đi thôi.
もう、行きましょうよ。
B
Chúng mình phải chào hỏi chứ.
挨拶しなきゃ。
A
Tôi chưa làm bài tập của thầy mà.
先生の宿題まだやってないんだから。
bài tậpbài tập宿題名詞
場所: スーパーマーケット
状況: ガーとナムがスーパーマーケットに買い物に来ている。