東京外国語大学言語モジュール

A
Em chào anh ạ.
こんにちは。
B
Chào em.
こんにちは。
A
Lâu lắm rồi không gặp anh.
お久しぶりですね。
Anh có khoẻ không?
お元気ですか?
B
Anh vẫn khoẻ.
はい、元気です。
Cả gia đình em có khoẻ không?
ご家族の皆さんはお元気ですか?
A
Dạ, gia đình em cũng khoẻ cả ạ.
はい、みんな元気です。

場所: 会社の廊下

状況: 久しぶりに会った男女二人が挨拶する。