A
Thứ bảy này các em phải lên lớp.
今週の土曜日、 みなさんは登校しなければなりません。
thứ bảythứ bảy土曜日名詞
lớplớp教室名詞
Thầy dạy thêm ngữ âm tiếng Nhật.
日本語の音声を補講します。
dạydạy教える動詞
thêmthêm付け加える動詞
ngữ âmngữ âm音声名詞
B
Chết rồi.
えっ、どうしよう。
chếtchết死ぬ動詞
Em định đi chơi với người yêu.
恋人と遊びに行く予定だったのに。
địnhđịnh~するつもりである、予定する動詞
chơichơi遊ぶ動詞
người yêungười yêu恋人名詞
A
Bắt buộc phải lên lớp.
必ず来なければなりません。
Thứ bảy em lên lớp, chủ nhật em đi chơi đi.
土曜日は学校に来て、日曜日に遊びに行きなさい。
chủ nhậtchủ nhật日曜日名詞
B
Em hiểu rồi ạ.
分かりました。
hiểuhiểu理解する動詞
A
Các em không phải mang sách đâu.
教科書を持ってくる必要はありません。
mangmang携行する動詞
sáchsách本名詞
Chúng ta sẽ học ở phòng ngữ âm.
LL教室で勉強します。
phòng ngữ âmphòng ngữ âmLL教室名詞
Place:
Situation: 教師とチーが日本語の補修について話をする。