A
Thứ bảy này bạn có rảnh không?
今週の土曜日暇?
rảnhrảnh暇な形容詞
A
Tôi nghe nói thầy Phong bị ốm.
フォン先生が病気だって聞いたんだ。
Tôi định đến thăm thầy.
お見舞いに行くつもりなんだよ。
thămthăm訪問する動詞
B
Cho tôi đi cùng nhé.
私も連れってよ。
A
Vâng, 2 giờ chiều gặp nhau ở cổng trường nhé.
じゃあ、2時に校門で待ち合わせね。
cổng trườngcổng trường校門名詞
B
Ba giờ có được không?
3時でもいいですか?
A
Được, 3 giờ cũng được.
うん、3時でもいいよ。
Place:
Situation: ラムとフエンが先生のお見舞いに行く時間を打ち合わせる。