A
Ngày kia trường chúng ta được nghỉ đấy, bạn đã biết chưa?
明後日は学校休みだよ、知ってた?
A
Thoa đã đi Bát Tràng chưa?
トアはバッチャンに行ったことがある?
Tôi định rủ mọi người đi Bát Tràng chơi.
僕は皆をバッチャンに行こうと誘うつもりなんだ。
rủrủ誘う動詞
B
Ôi, nhưng tôi nghe nói ngày kia có thể trời mưa.
あ、でも明後日は雨が降るかもしれないらしいよ。
có thểcó thểかもしれない副詞
(trời) mưa(trời) mưa(雨が)降る動詞
A
Nếu trời không mưa thì chúng ta đi Bát Tràng.
もし雨が降らなかったら、バッチャンへ行こう。
Nếu trời mưa thì đến nhà tôi chơi nhé.
もし雨が降ったら、僕の家に遊びにおいでよ。
Place:
Situation: トアンとトワが学校の休みの明後日について話している。