A
Ở đây có bán từ điển Nhật-Việt không ạ?
ここに日越辞典はありますか?
từ điểntừ điển辞典名詞
A
Chị có biết ở đâu bán không ạ?
どこで売ってるかご存知ですか?
B
Ở hiệu sách Ngoại Văn.
外文書店で売ってますよ。
hiệu sáchhiệu sách本屋名詞
A
Hiệu sách Ngoại Văn ở đâu ạ?
外文書店はどこにありますか?
ngoại vănngoại văn洋書名詞
B
Ở phố Tràng Tiền.
チャンティエン通りです。
A
Dạ, em cám ơn chị.
わかりました、ありがとうございます。
Place: 本屋
Situation: リンが日越辞典を探している。