A
Cái túi đỏ này bao nhiêu tiền ạ?
この赤いバッグはいくらですか?
tiềntiềnお金名詞
B
Bốn mươi nghìn em ạ.
4万ドンです。
A
Bớt được không ạ?
まけてくれませんか?
bớtbớt割引する動詞
A
Thế thì ba mươi lăm nghìn nhé.
じゃあ、3万5千ドンで。
B
Thế thì rẻ quá.
それでは安すぎます。
Nhưng mà thôi, bán cho em vậy.
でも、しかたがない、いいですよ。
Place: お店
Situation: ハインがバッグを買う。