LANG HOME

予定を述べる

Back
  • Từ tuần sau là nghỉ hè rồi.
  • nghỉ hè
    夏休み
  • Anh có định đi đâu không?
  • Có.
  • Anh định đi biển với gia đình.
  • biển
  • Thích nhỉ!
  • Khi nào anh đi?
  • Chủ nhật tuần sau.
  • Lâu lắm rồi anh không đi biển.
  • Sướng quá nhỉ!
  • sướng
    幸せな
  • Em thì không được đi đâu cả.
  • Sao thế?
  • Em phải đi làm thêm, chán lắm.
  • làm thêm
    アルバイトをする
    chán
    つまらない、がっかりだ

© 東京外国語大学